CAEP Participants
Đăng ký cộng tác viên!!!

Vừa học vừa làm Nhật Bản

Hành lý cần chuẩn bị khi đi Nhật


Đăng lúc: 2015-04-07 13:58:09 - Người đăng bài viết: - Đã Đọc: 2764
( Sau đây là những hành lý cần mang theo. Sau khi đã quen với cuộc sống ở Nhật có thể mua đồ dùng, quần áo…. ở Nhật với chất lượng tốt và giá cả rẻ)

I    Trang bị            
1    Vali kéo to    スーツケース(大型) :    2 cái    loại chứa được 20kg, nên mua loại nhẹ
2    Vali kéo nhỏ sách tay    スーツケース(小型)  :  1 cái    Loại chứa được 10 kg, nên mua loại nhẹ. Chú ý mua loại kích cỡ cho phép mang vào             khoang máy bay
     
II    Thực phẩm            
1    Mỳ tôm    インスタント・ラーメン    15 gói    đề phòng ăn sáng họăc chưa quen đường đi ở Nhật, nếu còn cân có thể mang thêm
2    Ruốc        1Kg    Cần gói kín, đẹp, cho vào valy vì nếu để ở túi kéo hải quan không cho phép
3    Bánh  đa nem    ライス・ペーパ    500g    Nhà trường thường tổ chức ngày hội truyền thống nên các nước sẽ làm các món ăn truyền thống nước       mình. Cần gói kín, đẹp, cho vào valy vì nếu để ở túi kéo hải quan không cho phép
4    Miến    春雨(はるさめ)500g    
5    Mộc nhĩ    キノコ   300g    
6    Nấm hương  300g    
7    Bột canh  4 gói    
8    hạt tiêu コショウ  2 gói    

III    Thuốc            
1    Thuốc cảm cúm 風邪薬  10 vỉ -20 vỉ    Nếu ai hay bị cảm cúm có thể mua nhiều hơn (Rumenol, Panadol hoặc các loại khác)
2    Thuốc ho     咳止 め薬 1 hộp (nên mua viên ngậm).  Thuốc kháng sinh  抗生物質薬  10 vỉ -20 vỉ  Đề phòng viêm họng: Amoxiline hoặc loại khác (ở       Nhật các thuốc chữa bệnh không được tự ý mua,     phải đi khám bác sỹ rất mất thời gian nên những khi ốm nhẹ họăc mắc các bệnh thông           thường thì dùng thuốc mang theo tự chữa)
3    Thuốc dị ứng    抗ア レルギー薬 1 hộp    cetirizine hoặc các loại tương tự (Những ai hay bị dị ứng, phòng trường hợp bị dị ứng phấn hoa họăc         thời tiết)
4    Miếng dán Salonpas        1 hộp    Chỉ cần mang ít, vì Salonpas chính là thuốc của Nhật
5    Thuốc tiêu chảy    下 痢止め薬  5 hộp  Beberin hoặc tương tự
6    Thuốc bổ    1 hộp    Vitamin B, Vitamin C
7    Thuốc hạ sốt    解熱薬(下熱薬)  1 hộp    
8    Một số dụng cụ khác    医療機器   1 hộp    Bông, gạc, thuốc sát trùng
9    Lưu ý: Khi mua thuốc nên xem hạn sử dụng. Mua loại hạn càng lâu càng tốt.

IV    Trang phục            
1.   Áo ấm    上着(コート)    1 cái    Nên mua áo lông vũ, hoặc áo phao
2.    Áo len    セーター    2- 3 cái    áo cao cổ, áo không cổ
3.    Áo thu đông    秋冬服    3 cái    
4.    Áo sơ mi cọc tay    半袖のブラウス. Mang vừa phải, sang đó có thể mua thêm
5.    Áo sơ mi dài tay    長袖のブラウス        
6.    Quần bò    ジーンズ        
7.    Bộ đồ ở nhà    パジャマ    2 bộ    
8.    Bộ vet đen     セビロ・(シュッツ    1 bộ    Nữ nên thêm chân váy đen 
9.    Áo dài ( nữ)        1 bộ    10.        Giầy thể thao    ス ポーツシューズ 1 đôi    
11.  Giầy đen    黒ツシューズ    1 đôi phù hợp với mặc vet
12.  Giấy ấm   1 đôi    Nữ có thể  dùng bốt da. Tuy nhiên cũng không nhất thiết phải tìm mua giầy ấm  vì khi sang Nhật là mùa xuân, không                      dùng đến. Có thể mua sau đó tại Nhật.
13.   Dép ở nhà    スリパ    1 đôi    
14.   Tất    靴下    10 đôi    dầy và mỏng
15.   Găng tay    手袋    1 đôi    Nếu có sẵn thì mang theo, không có thì mua sau vì khi sang Nhật là mùa xuân, không dùng đến găng tay
16.   Mũ len    冬用のウール    1cái    
17.   Khăn quàng cổ    スカーフ    1 cái    
18.   Hóa mỹ phẩm  Các loại hóa mỹ phẩm nên mua lọai nhỏ để dùng tạm lúc đầu, sau đó mua ở Nhật.
        Chú ý: những đồ có chất lỏng phải để vào va li gửi chứ không cầm theo trong túi xác họăc va li xách tay
19.    Bàn chải đánh răng    歯ブラッシュ    2 cái    
20.    Kém đánh răng    ダンブラッシュ    1 hộp    
21.    Khăn mặt    タオル    2 cái    
22.    Dầu gội    シャンプル    1 lọ    
23.    Sửa rửa mặt    洗顔    1 lọ    
24.    Kem nẻ mùa đông    ボディ・ローション    1 lọ    
25.    Sửa tắm    ボディ・シャワー    1 lọ    
26.    Lược    くし    1 cái    
27.    Băng vệ sinh    チャームタンポン/タンポン    5 gói    

VI    Đồ dùng học tập            
1.      Từ điển Việt - Nhật    越・日辞典    1 cuốn    Nếu có tiền, có thể mua kim từ điển Anh – Việt, Việt- Anh, sau đó sang Nhật mua thêm kim từ              điển Anh- Nhật, Nhật- Anh dùng sẽ rất tiện. (日・英電子辞典)
2.      Từ điển Nhật - Việt    日・越辞典        
3.      Sách ôn Kyu ( 3 kyu, 2 kyu)    日本語能力試験受験用の教材
4.      Sách giải thích ngữ pháp bằng tiếng Nhật)    日本文法説明の教材.  Ví dụ TỪ ĐIỂN MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
5.      Bút     鉛筆・ポルペン    20-30 cái    Bút bi + bút chì. Bút VN rẻ, nên mang nhiều
6.      Vở    ノート    2-3     
7.      Thước kẻ    定規    1 cái    

VII    Ảnh    上半身の写真        Rửa ảnh nền trắng
1     4x 6        50 cái    Nên rửa nhiều vì ở Nhật rửa ảnh rất đắt 600 yên chỉ được 4 ảnh.
2    3 x 4        50 cái   

 
VIII    Các giấy tờ cần thiết
Bằng tốt nghiệp,
Chứng chỉ,
Giấy khai sinh. Mang bản photo, co công chứng và có dịch sẵn, khi cần đến coe thể dùng luôn

Tác giả bài viết: Thanh Tùng
Nguồn tin: TT ĐTQT
Hotline
PGS.TS. Hoàng Thị Bích Thảo (Giám Đốc)
0974 408 029
Mrs. Loi
0988147566
Mrs. Huyền
0984412566
Các trường Nhật Ngữ liên kết
Tư vấn online: 0985 535 635/ 0974 408 029