I Trang bị
1 Vali kéo to スーツケース(大型) : 2 cái loại chứa được 20kg, nên mua loại nhẹ
2 Vali kéo nhỏ sách tay スーツケース(小型) : 1 cái Loại chứa được 10 kg, nên mua loại nhẹ. Chú ý mua loại kích cỡ cho phép mang vào khoang máy bay
II Thực phẩm
1 Mỳ tôm インスタント・ラーメン 15 gói đề phòng ăn sáng họăc chưa quen đường đi ở Nhật, nếu còn cân có thể mang thêm
2 Ruốc 1Kg Cần gói kín, đẹp, cho vào valy vì nếu để ở túi kéo hải quan không cho phép
3 Bánh đa nem ライス・ペーパ 500g Nhà trường thường tổ chức ngày hội truyền thống nên các nước sẽ làm các món ăn truyền thống nước mình. Cần gói kín, đẹp, cho vào valy vì nếu để ở túi kéo hải quan không cho phép
4 Miến 春雨(はるさめ)500g
5 Mộc nhĩ キノコ 300g
6 Nấm hương 300g
7 Bột canh 4 gói
8 hạt tiêu コショウ 2 gói
III Thuốc
1 Thuốc cảm cúm 風邪薬 10 vỉ -20 vỉ Nếu ai hay bị cảm cúm có thể mua nhiều hơn (Rumenol, Panadol hoặc các loại khác)
2 Thuốc ho 咳止 め薬 1 hộp (nên mua viên ngậm). Thuốc kháng sinh 抗生物質薬 10 vỉ -20 vỉ Đề phòng viêm họng: Amoxiline hoặc loại khác (ở Nhật các thuốc chữa bệnh không được tự ý mua, phải đi khám bác sỹ rất mất thời gian nên những khi ốm nhẹ họăc mắc các bệnh thông thường thì dùng thuốc mang theo tự chữa)
3 Thuốc dị ứng 抗ア レルギー薬 1 hộp cetirizine hoặc các loại tương tự (Những ai hay bị dị ứng, phòng trường hợp bị dị ứng phấn hoa họăc thời tiết)
4 Miếng dán Salonpas 1 hộp Chỉ cần mang ít, vì Salonpas chính là thuốc của Nhật
5 Thuốc tiêu chảy 下 痢止め薬 5 hộp Beberin hoặc tương tự
6 Thuốc bổ 1 hộp Vitamin B, Vitamin C
7 Thuốc hạ sốt 解熱薬(下熱薬) 1 hộp
8 Một số dụng cụ khác 医療機器 1 hộp Bông, gạc, thuốc sát trùng
9 Lưu ý: Khi mua thuốc nên xem hạn sử dụng. Mua loại hạn càng lâu càng tốt.
IV Trang phục
1. Áo ấm 上着(コート) 1 cái Nên mua áo lông vũ, hoặc áo phao
2. Áo len セーター 2- 3 cái áo cao cổ, áo không cổ
3. Áo thu đông 秋冬服 3 cái
4. Áo sơ mi cọc tay 半袖のブラウス. Mang vừa phải, sang đó có thể mua thêm
5. Áo sơ mi dài tay 長袖のブラウス
6. Quần bò ジーンズ
7. Bộ đồ ở nhà パジャマ 2 bộ
8. Bộ vet đen セビロ・(シュッツ 1 bộ Nữ nên thêm chân váy đen
9. Áo dài ( nữ) 1 bộ 10. Giầy thể thao ス ポーツシューズ 1 đôi
11. Giầy đen 黒ツシューズ 1 đôi phù hợp với mặc vet
12. Giấy ấm 1 đôi Nữ có thể dùng bốt da. Tuy nhiên cũng không nhất thiết phải tìm mua giầy ấm vì khi sang Nhật là mùa xuân, không dùng đến. Có thể mua sau đó tại Nhật.
13. Dép ở nhà スリパ 1 đôi
14. Tất 靴下 10 đôi dầy và mỏng
15. Găng tay 手袋 1 đôi Nếu có sẵn thì mang theo, không có thì mua sau vì khi sang Nhật là mùa xuân, không dùng đến găng tay
16. Mũ len 冬用のウール 1cái
17. Khăn quàng cổ スカーフ 1 cái
18. Hóa mỹ phẩm Các loại hóa mỹ phẩm nên mua lọai nhỏ để dùng tạm lúc đầu, sau đó mua ở Nhật.
Chú ý: những đồ có chất lỏng phải để vào va li gửi chứ không cầm theo trong túi xác họăc va li xách tay
19. Bàn chải đánh răng 歯ブラッシュ 2 cái
20. Kém đánh răng ダンブラッシュ 1 hộp
21. Khăn mặt タオル 2 cái
22. Dầu gội シャンプル 1 lọ
23. Sửa rửa mặt 洗顔 1 lọ
24. Kem nẻ mùa đông ボディ・ローション 1 lọ
25. Sửa tắm ボディ・シャワー 1 lọ
26. Lược くし 1 cái
27. Băng vệ sinh チャームタンポン/タンポン 5 gói
VI Đồ dùng học tập
1. Từ điển Việt - Nhật 越・日辞典 1 cuốn Nếu có tiền, có thể mua kim từ điển Anh – Việt, Việt- Anh, sau đó sang Nhật mua thêm kim từ điển Anh- Nhật, Nhật- Anh dùng sẽ rất tiện. (日・英電子辞典)
2. Từ điển Nhật - Việt 日・越辞典
3. Sách ôn Kyu ( 3 kyu, 2 kyu) 日本語能力試験受験用の教材
4. Sách giải thích ngữ pháp bằng tiếng Nhật) 日本文法説明の教材. Ví dụ TỪ ĐIỂN MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
5. Bút 鉛筆・ポルペン 20-30 cái Bút bi + bút chì. Bút VN rẻ, nên mang nhiều
6. Vở ノート 2-3
7. Thước kẻ 定規 1 cái
VII Ảnh 上半身の写真 Rửa ảnh nền trắng
1 4x 6 50 cái Nên rửa nhiều vì ở Nhật rửa ảnh rất đắt 600 yên chỉ được 4 ảnh.
2 3 x 4 50 cái
VIII Các giấy tờ cần thiết
Bằng tốt nghiệp,
Chứng chỉ,
Giấy khai sinh. Mang bản photo, co công chứng và có dịch sẵn, khi cần đến coe thể dùng luôn